Nội địa - Bamboo Airways
Điều kiện giá vé global
Áp dụng cho các vé xuất từ ngày 01/03/2024 và đổi từ ngày 08/03/2024
| 
			 
  | 
			
			 Economy Saver Max  | 
			Hot Deal | 
			 Economy Smart  | 
			
			 Economy Flex  | 
		
|---|---|---|---|---|
| 
			 Hành lý xách tay  | 
			
			 7 kg  | 
			7kg | 
			 7 kg  | 
			
			 7 kg  | 
		
| 
			 Hành lý ký gửi   | 
			
			 Trả phí  | 
			20kg | 
			 Trả phí  | 
			20kg | 
| Hành lý ký gửi  (Em bé)  | 
			Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí | 
| 
			 Suất ăn  | 
			
			 Phục vụ theo tiêu chuẩn phục vụ của từng hành trình  | 
		|||
| 
			 Thay đổi chuyến bay/hành trình  | 
			
			 30 USD + chênh lệch (nếu có)  | 
			30 USD + chênh lệch (nếu có) | 
			 25 USD + chênh lệch (nếu có)  | 
			
			 Miễn phí + chênh lệch (nếu có)  | 
		
| 
			 Thay đổi chuyến bay/hành trình  | 
			
			 Không áp dụng  | 
			Không áp dụng | 
			 30 USD + chênh lệch (nếu có)  | 
			
			 Miễn phí + chênh lệch (nếu có)  | 
		
| 
			 Đổi/Hiệu chỉnh họ tên  | 
			
			 Không áp dụng  | 
			Không áp dụng | 
			 Không áp dụng  | 
			
			 Không áp dụng  | 
		
| Đảo trật tự họ tên | 108.000 VNĐ | 108.000 VNĐ | 108.000 VNĐ | 108.000 VNĐ | 
| 
			 Hoàn vé  | 
			
			 Không áp dụng  | 
			Không áp dụng | 
			 25 USD (*)  | 
			
			 15 USD (*)  | 
		
| 
			 Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng  | 
			
			 Không áp dụng  | 
			Không áp dụng | 
			 30 USD (*)  | 
			
			 15 USD (*)  | 
		
| 
			 Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi)  | 
			
			 75% giá vé người lớn  | 
		|||
| 
			 Em bé (dưới 2 tuổi)  | 
			
			 10 USD/chặng  | 
		|||
| 
			 Goshow (đổi chuyến tại sân bay)  | 
			
			 Không áp dụng  | 
			Không áp dụng | Không áp dụng | 
			 Miễn phí  | 
		
| 
			 Nâng hạng dịch vụ tại sân bay  | 
			
			 Trả phí  | 
			Trả phí | 
			 Trả phí  | 
			
			 Trả phí  | 
		
| 
			 Chọn ghế ngồi  | 
			
			 Trả phí  | 
			Trả phí | 
			 Trả phí  | 
			
			 Miễn phí  | 
		
| 
			 Phòng chờ thương gia  | 
			
			 Trả phí  | 
			Trả phí | 
			 Trả phí  | 
			
			 Trả phí  | 
		
| 
			 Quầy thủ tục ưu tiên  | 
			
			 Trả phí  | 
			Trả phí | 
			 Trả phí  | 
			
			 Trả phí  | 
		
| Trễ chuyến | 700.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) | 700.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) | Không áp dụng | Không áp dụng | 
| 
			 Hệ số cộng điểm Bamboo Club  | 
			
			 0,25  | 
			0,25 | 
			 0,5  | 
			
			 1,00  | 
		
| 
			 
  | 
			
			 Business Smart  | 
			
			 Business Flex  | 
		
|---|---|---|
| 
			 Hành lý xách tay  | 
			
			 2 x 7 kg  | 
			
			 2 x 7 kg  | 
		
| 
			 Hành lý ký gửi  | 
			
			 40 kg  | 
		|
| Hành lý ký gửi (Em bé)  | 
			Trả phí | |
| 
			 Suất ăn  | 
			
			 Phục vụ theo tiêu chuẩn phục vụ của từng hành trình  | 
		|
| 
			 Thay đổi chuyến bay/hành trình  | 
			
			 15 USD + chênh lệch (nếu có)  | 
			
			 Miễn phí + chênh lệch (nếu có)  | 
		
| 
			 Thay đổi chuyến bay/hành trình  | 
			
			 25 USD + chênh lệch (nếu có)  | 
			
			 Miễn phí + chênh lệch (nếu có)  | 
		
| 
			 Đổi/Hiệu chỉnh họ tên  | 
			
			 Không áp dụng  | 
		|
| Đảo trật tự họ tên | 108.000 VNĐ | |
| 
			 Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng)  | 
			
			 25 USD  | 
			15 USD | 
| 
			 Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng  | 
			
			 25 USD  | 
			
			 15 USD  | 
		
| 
			 Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi)  | 
			
			 75% giá vé người lớn  | 
		|
| 
			 Em bé (dưới 2 tuổi)  | 
			
			 10 USD/chặng  | 
		|
| 
			 Goshow (đổi chuyến tại sân bay)  | 
			
			 Không áp dụng  | 
			
			 Miễn phí  | 
		
| 
			 Nâng hạng dịch vụ tại sân bay  | 
			
			 Miễn phí  | 
			
			 Miễn phí  | 
		
| 
			 Chọn ghế ngồi  | 
			
			 Miễn phí  | 
			
			 Miễn phí  | 
		
| 
			 Phòng chờ thương gia  | 
			
			 Miễn phí  | 
			
			 Miễn phí  | 
		
| 
			 Quầy thủ tục ưu tiên  | 
			
			 Miễn phí  | 
			
			 Miễn phí  | 
		
| Trễ chuyến | Không áp dụng | Không áp dụng | 
| Hệ số cộng điểm Bamboo Club | 1,75 | 2,00 | 
Lưu ý:
- Tất cả các phí trên đã bao gồm VAT (ngoại trừ giá vé của em bé dưới 2 tuổi)
 - Phí hoàn vé, phí thay đổi chuyến bay/ hành trình, phí đảo trật tự họ tên áp dụng theo đầu vé (phí/ 1 người/1 lần đổi)
 
(*) Đối với các hạng giá vé Economy Smart và Economy Flex được phép hoàn vé theo hai cách:
- Hoàn vé bằng tiền mặt bằng 100 % giá vé (có thu phí hoàn)
 - Hoàn bằng voucher định danh có giá trị 105% số tiền chi hoàn (có thu phí hoàn)
 
Tham khảo: